03.03.2020 , theo Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Hà Giang
Theo thời gian các chức năng cơ thể con người dần dần hoàn thiện, từ trẻ nhỏ đến khi tuổi cao các chức năng cơ thể lại suy giảm. Trong quá trình điều trị các loại bệnh độ hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ thuốc phụ thuộc vào các chức năng cơ thể.
Đối với nước ta hiện nay, có tình trạng khá phổ biến là phải dùng dạng thuốc dùng cho người lớn và từ liều người lớn phân nhỏ ra tính liều cho trẻ, dẫn đến quá trình lạm dụng thuốc trong điều trị bệnh. Từ yếu tố trên Khoa Dược tổng hợp danh mục thuốc hiện có tại bệnh viện có chỉ định đặc biệt dùng theo độ tuổi để giúp đồng nghiệp tăng hiệu quả an toàn trong điều trị, tránh lạm dụng thuốc.
DANH MỤC THUỐC CÓ CHỈ ĐỊNH HẠN CHẾ THEO ĐỘ TUỔI
TT |
TÊN THUỐC |
TÊN BIỆT DƯỢC |
Đơn vị |
ĐỘ TUỔI SỬ DỤNG |
LƯU Ý CƠ BẢN |
|
Thuốc tân dược |
|
|
|
|
1 |
Cefamandol 1g |
Cefamandol 1g |
Lọ |
Trẻ em trên 1 tháng tuổi |
Dung dịch sau khi pha phải dùng ngay để ngăn ngừa nguy cơ nhiễm khuẩn. Thuốc chỉ dùng 1 lần. Dung dịch còn thừa phải được loại bỏ. |
2 |
Doxycyclin 100mg |
Doxycyclin 100mg |
Viên |
Chống chỉ định cho trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ mang thai trong các thai kỳ và cho con bú |
Dùng uống với nhiều nước trước khi đi ngủ vào buổi tối để làm giảm khả năng gây kích ứng thực quản và loét. Nếu kích thích dạ dày xảy ra, Doxycyclin khuyến cáo dùng với thức ăn hoặc sữa, sựu hấp thu của Doxycyclin không ảnh hưởng đáng kể khi dùng chung với thức ăn hoặc sữa. |
3 |
Vicimandol 1g |
Cefamandol 1g |
Lọ |
Từ 1 tháng tuổi trở lên |
Phụ nữ có thai, đang cho con bú dùng thuốc khi thật cần thiết |
4 |
AgiMycob |
Metronidazol + neomycin + nystatin 500mg+65000UI+100.000UI |
Viên đặt âm đạo |
Thuốc dành cho người lớn theo đường âm đạo |
Làm ướt viên thuốc bằng cách ngâm trong nước khoảng 20-30 giây trước khi đặt thuốc vào âm đạo. |
5 |
Cefuroxime 125mg/5ml |
Cefuroxime 1500mg |
Lọ bột pha hỗn dịch |
Trẻ từ 1 tháng tuổi trở lên |
Cách dùng tốt nhất là dùng thuốc trong bữa ăn |
6 |
Babemol |
Paracetamol 120mg |
Gói siro |
Trẻ từ 1 tuổi |
Không nên kéo dài việc tự sử dụng thuốc cho trẻ mà cần có ý kiến bác sĩ khi có triệu chứng mới, sốt.. |
7 |
Oribier 200mg |
N-Acetylcystein 200mg |
|
Chống chỉ định đối với trẻ em dưới 2 tuổi |
Dùng làm thuốc giải độc quá liều paracetamol. |
8 |
Myparra 500 |
Paracetamol 500mg |
Viên |
Từ 6 tuổi trở lên |
Thời gian dùng thuốc paracetamol không quá 10 ngày ở người lớn |
9 |
Espacox 200mg |
Celecoxib |
Viên |
Celecoxib không được chỉ định cho trẻ em |
Có thể uống Celecoxib trong hoặc ngoài bữa ăn. Nên nuốt cả viên với nước. Trong quá trình điều trị phụ nữ có thai và cho con bú cần ngừng sử dụng celecoxib. |
10 |
Drutusc Forte 80mg |
Drotaverin clohydrat |
Viên |
Trẻ em trên 12 tuổi |
Trẻ em dưới 12 tuổi hàm lượng 80mg không dùng cho đối tượng này |
11 |
Fenidel 1ml |
Piroxicam 20mg/1ml |
Ống |
Từ 15 tuổi trở lên |
Chống chỉ định Phụ nữ có thai từ tháng thứ 5 (vô kinh từ tuần 25 trở đi). Đuổi bọt khí trước khi tiêm để đảm bảo đầu kim tiêm không chứa khí khi tiêm. |
12 |
Bakidol Extra 250/2 |
Acetaminophen 250mg+ Clorpheniramin maleat |
Ống |
Trẻ em từ 1 tuổi trở lên |
Không dùng cho phụ nữ đang cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng |
13 |
Amlibon 10mg |
Amlodipin 10mg |
Viên |
Từ 18 tuổi trở lên |
Uống thuốc cùng với nước. Có thể dùng cùng thức ăn hoặc không. |
14 |
Eslatinb 40 |
Simvastatin 40mg |
Viên |
Từ 10 tuổi trở lên |
Không dùng cho phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú |
15 |
VitaSmooth |
Calci carbonat + vitamin |
Viên |
Trẻ em trên 12 tuổi |
Trẻ em dưới 12 tuổi liều dùng chưa được đề nghị |
16 |
Effer-Paralmax codein 10 |
Paracetamol 500mg + codein phosphat 10mg |
Viên |
Trẻ em từ 12 tuổi trở lên (Trẻ em dưới 12 tuổi không khuyến cáo dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi để điều trị giảm đau do nguy cớ ngộ độc opiod bởi các thay đổi không thể dự đoán trước trong quá trình chuyến hóa codein thành morphin) |
Do các dữ liệu nghiên cứu, khuyên không nên dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú |
17 |
Cordaflex viên nén bao phim giải phóng chậm |
Nifedipine 20mg |
Viên |
Dùng cho người lớn. (Không dùng viên nén bao phim giải phóng chậm Cordaflex cho trẻ em) |
Trong các nghiên cứu tiền lâm sàng thấy Nifedipine có gây quái thai, độc cho phôi và thai nhi ở liều cao hơn nhiều so với liều điều trị ở người |
18 |
Elitan |
Metoclopramid 10mg/2ml |
Ống |
Từ 1 tuổi trở lên |
Tránh dùng thuốc metoclopramid vào cuối thai kỳ vì có thể gây nguy cơ xảy ra hội chứng ngoại tháp trên trẻ. Không dùng thuốc trên phụ nữ cho con bú |
|
Thuốc chế phẩm YHCT |
|
|
|
|
19 |
Bổ phế chỉ khái lộ |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà |
Chai |
Từ 30 tháng tuổi trở lên |
|
20 |
MediPhylamin |
Bột bào hoa dâu |
Viên |
Dùng cho người lớn |
Uống sau bữa ăn |
21 |
CynaPhytol |
Cao khô Actiso |
Viên |
Từ 5 tuổi trở lên |
Uống trước bữa ăn. |
22 |
Sâm nhung HT |
Nhân sâm, Nhung hươu, Cao ban long |
Viên |
Dùng cho người lớn |
Trẻ em và phụ nữ có thai không dùng |
23 |
Độc hoạt tang ký sinh VT |
Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm |
Viên |
Trẻ em trên 12 tuổi |
Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú |
(Ds. Đặng Thương - Khoa Dược, vật tư - TBYT)
Thứ 2 - thứ 6
Sáng: 07h00 - 11h30
Chiều: 13h30 - 17h30